Khoa Y-Dược, Đại học Đà Nẵng công bố đề án tuyển sinh năm 2023

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA Y – DƯỢC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Cập nhật ngày 14/7/2023)

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở đào tạo: Khoa Y – Dược, Đại học Đà Nẵng

  1. Mã trường: DDY
  2. Địa chỉ: Khu Đô thị Đại học Đà Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng.
  3. Địa chỉ trang thông tin điện tử: /
  4. Địa chỉ các trang mạng xã hội:

Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhkyd/

  1. Số điện thoại: 0236.7109.357 /0867.000.357
  2. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai thông tin về công khai tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: /thong-bao-ve-viec-bao-cao-tinh-hinh-viec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep-nam-2021.html

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp năm 2021 Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
1. Sức khỏe
Y khoa Đại học 100 106 136 94,1%
Dược học Đại học 40 40 0 0
Điều dưỡng Đại học 50 43 21 76,2%
Răng-Hàm-Mặt Đại học 40 40 0 0
Tổng 230 229 157 91,7%
  1. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: /tuyen-sinh.

 

 

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

 

TT Năm tuyển sinh Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển Xét tuyển

(dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia)

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
1 Năm tuyển sinh 2021 x
2 Năm tuyển sinh 2022 x

 

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

TT Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
1 Khối ngành VI
1.1 Y khoa 100 106 100 105
Toán, Hóa học, Sinh học 26,55 25,45
1.2 Điều dưỡng 50 43 50 32
  Toán, Hóa học, Sinh học 20,65 19,10
1.3 Răng-Hàm-Mặt 40 40 40 43
  Toán, Hóa học, Sinh học 26,55 25,70
1.4 Dược học 40 40 40 43
Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hoá, Vật lý

25,95 24,75
Tổng 230 229 230 223

 

 

 

  1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT Tên ngành Mã ngành Số văn bản mở ngành Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Y khoa 7720101 2234/QĐ-ĐHĐN 22/04/2014 Đại học Đà Nẵng 2014 2022
2 Dược học 7720201 1903/QĐ-ĐHĐN 06/06/2017 Đại học Đà Nẵng 2017 2022
3 Điều dưỡng 7720301 3925/QĐ-ĐHĐN-ĐT 25/06/2013 Đại học Đà Nẵng 2013 2022
4 Răng-Hàm-Mặt 7720501 1745/QĐ-ĐHĐN 22/05/2017 Đại học Đà Nẵng 2017 2022
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 2042/QĐ-BGDĐT 14/7/2023 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2023

 

 

 

 

 

 

 

  1. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: /ba-cong-khai.

  1. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
  1. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://ts.udn.vn/ hoặc /tuyen-sinh

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng

1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2023 Khoa Y – Dược, ĐHĐN chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:

Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT (chi tiết mục 1.8).

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y – Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào tất cả các ngành đào tạo tại mục 1.6.1.

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo tại mục 1.6.2.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

TT Trình độ đào tạo Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp

môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT Xét Tuyển thẳng Theo xét KQ học tập THPT Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)   (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Đại học 7720101 Y khoa 1. 100;

2. 301

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

95 05 0 B00 B08
2 Đại học 7720201 Dược học 1. 100;

2. 301

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

35 05 0 B00 A00 D07
3 Đại học 7720301 Điều dưỡng 1. 100;

2. 200;

3. 301

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

2. Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

20 05 25 B00 B08
4 Đại học 7720501 Răng-Hàm-Mặt 1. 100;

2. 301

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

35 05 0 B00 B08
5 Đại học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1. 100; 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

 

70 0 0 B00 B08
Tổng 255 20 25

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…

Mã trường: DDY.

Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển xem mục 1.6.1 và 1.6.2.

1.6.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

TT Tên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
1 Y khoa 7720101 95 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau
2 Dược học 7720201 35 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Vật lý + Hóa học
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. B00
2. A00
3. D07
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học Bằng nhau
3 Điều dưỡng 7720301 20 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau
4 Răng-Hàm-Mặt 7720501 35 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 70 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau

1.6.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

TT Tên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1 Điều dưỡng 7720301 25 1. Toán + Hóa học + Sinh học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. B00
2. B08
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học Bằng nhau Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên

1.6.3. Xét tuyển thẳng

TT Tên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Y khoa 7720101 05
2 Dược học 7720201 05
3 Điều dưỡng 7720301 05
4 Răng-Hàm-Mặt 7720501 05

Ghi chú: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30. Các ngành có đăng ký tuyển sinh đợt 2 chỉ tuyển sinh nếu ngành còn chỉ tiêu. Trong điều kiện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thiếu so với chỉ tiêu thì sẽ tăng số lượng xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT đến khi đủ chỉ tiêu.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…

1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

– Xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 30/6/2023.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Từ ngày 26/7/2023 đến 20/8/2023

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023.

1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…

Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.8.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế

– Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2021, 2022, 2023.

– Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

 

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA, QUỐC TẾ

TT Môn thi học sinh giỏi Ngành đào tạo Mã ngành
1 Toán học; Hóa học; Sinh học Y khoa 7720101
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201
2 Vật lý Dược học 7720201

 

1.8.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia:

– Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

– Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHOA HỌC, KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA, QUỐC TẾ

TT Lĩnh vực thi KHKT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Y khoa 7720101
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201

1.8.3. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác

Điều kiện: thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:

  1. a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
  2. b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
  3. c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
  4. d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
  5. e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 và Thông báo số 856/TB-ĐHĐN ngày 8/3/2023 của Đại học Đà Nẵng về việc xét tuyển trình độ đại học đối với người ngoài năm 2023.

1.8.4. Ưu tiên xét tuyển:

Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. Các trường hợp sau:

  1. a) Thí sinh quy định tại khoản a mục 1.8.3 của Đề án dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng)
  2. b) Thí sinh quy định tại mục 1.8.1 và 1.8.2 của Đề án dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);
  3. c) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.

Xét tuyển:

– Đối với thí sinh thuộc khoản a: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, được cộng thêm 1,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30).

– Đối với thí sinh thuộc khoản b và c: Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích (hoặc giải tư) được cộng 0,5 điểm.

Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA, QUỐC TẾ

TT Môn thi học sinh giỏi Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển Mã ngành
1 Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý Y khoa 7720101
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHOA HỌC, KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA, QUỐC TẾ

TT Lĩnh vực thi KHKT Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển Mã ngành
1 Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Y khoa 7720101
Điều dưỡng 7720301
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Dược học 7720201

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

– Phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phí xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 25.000 đ/nguyện vọng.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Mức thu học phí đối với năm học 2023-2024 theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ là:

– Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: 27.600.000 đ/ năm

– Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đ/ năm

Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

– Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023.

– Xét tuyển học bạ THPT các ngày 14/6/2023 đến 16/6/2023

– Nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng đợt 1: tháng 7/2023

– Xét tuyển theo điểm thi THPT: tháng 8/2023.

– Đợt bổ sung: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định)….

1.13. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển

Địa chỉ website của trường: /

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Nguyễn Thị Hà Tổ phó Tổ Đào tạo 0363236999 ntha@smp.udn.vn
2 Phạm Thị Anh Đào Chuyên viên 0905029451 ptadao@smp.udn.vn

1.14. Tài chính

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp và dịch vụ/năm của trường: 23.024.245.408 đ.

1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 18.325.000 đ/ sinh viên/ năm.

  1. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên: Không.

III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)

  1. Tuyển sinh đào tạo từ xa: Không.
Cán bộ kê khai

(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ,

địa chỉ Email)

Nguyễn Thị Hà

SĐT: 0363236999

Email: ntha@smp.udn.vn

Đà Nẵng, ngày 14 tháng 7 năm 2023
TRƯỞNG KHOATS.BS. Lê Viết Nho

 

 

Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

  1. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ cao đẳng lên đại học:

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Người dự tuyển đã có Bằng tốt nghiệp Cao đẳng ngành Điều dưỡng.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập Cao đẳng, cụ thể điểm 03 môn:

  1. Tiếng Anh (Môn cơ bản).
  2. Sinh lý (Môn cơ sở ngành).
  3. Điều dưỡng cơ sở (Môn chuyên ngành).

– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 03 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.

– Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Liên thông VLVH Số quyết định đào tạo Liên thông VLVH Ngày tháng năm ban hành Số quyết định Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép
1 7720301 Điều dưỡng 50 1249/QĐ-ĐHĐN 31/3/2021 Đại học Đà Nẵng

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nếu đạt 1 trong các tiêu chí sau:

– Học lực lớp 12 đạt loại khá;

– Điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;

– Tốt nghiệp THPT loại khá;

– Học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

– Tốt nghiệp trình độ Cao đẳng đạt loại khá trở lên.

Ghi chú: Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã trường: DDY.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…

1.7.1. Thời gian xét tuyển:

– Theo thông báo của Đại học Đà Nẵng.

– Dự kiến xét tuyển đợt 1: Tháng 7,8/2023.

1.7.2. Địa điểm nộp hồ sơ:

– Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại các địa điểm sau:

+ Khoa Y – Dược, ĐHĐN: Khu đô thị ĐHĐN, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng.

+ Ban Đào tạo, ĐHĐN: Phòng A.110, ĐHĐN, số 41 Lê Duẩn, Tp. Đà Nẵng.

1.8. Chính sách ưu tiên

Theo Quy định chung của Đại học Đà Nẵng.

1.9. Phí xét tuyển/thi tuyển

Phí xét tuyển/ thi tuyển hệ vừa học vừa làm được xác định theo quy định hiện hành và thông báo thu của Đại học Đà Nẵng theo từng đợt tuyển sinh.

1.10. Học phí dự kiến

Mức thu học phí năm học 2023-2024: Mức thu học phí bằng 1,5 lần mức học phí của chương trình đại trà khóa tuyển sinh năm 2023. Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

  1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo Mã lĩnh vực/ngành Quy mô đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC
1 Tiến sĩ
1.1 Lĩnh vực….    
1.1.1 Ngành….
2 Thạc sĩ  
2.1 Lĩnh vực…    
2.1.1 Ngành….
B ĐẠI HỌC  
3 Đại học chính quy
3.1 Chính quy
3.1.1 Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học
3.1.1.1 Lĩnh vực …
3.1.1.1.1 Ngành…
3.1.2 Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)
3.1.2.1 Lĩnh vực Sức khỏe VI 1324
3.1.2.1.1 Y khoa 7720101 636
3.1.2.1.2 Dược học 7720201 212
3.1.2.1.3 Điều dưỡng 7720301 160
3.1.2.1.4 Răng-Hàm-Mặt 7720501 246
3.2 Đối tượng từ trung cấp lên đại học  
3.2.1 Lĩnh vực…    
3.2.1.1 Ngành…
3.3 Đối tượng từ cao đẳng lên đại học  
3.3.1 Lĩnh vực…    
3.3.1.1 Ngành….
3.4 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên  
3.4.1 Lĩnh vực…    
3.4.1.1 Ngành….
4 Đại học vừa làm vừa học
4.1 Vừa làm vừa học
4.1.1 Lĩnh vực…    
4..1.1.1 Ngành…
4.2 Đối tượng từ trung cấp lên đại học  
4.2.1 Lĩnh vực…    
4.2.1.1 Ngành….
4.3 Đối tượng từ cao đẳng lên đại học
4.3.1 Lĩnh vực…    
4.3.1.1 Ngành…    
4.4 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
4.2.1 Lĩnh vực…    
4.2.1.1 Ngành….
5 Từ xa
5.1 Lĩnh vực…    
5.1.1 Ngành…
C CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON    
6 Cao đẳng chính quy
6.1 Chính quy    
6.2 Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng    
6.3 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng    
7 Cao đẳng vừa làm vừa học
7.1 Vừa làm vừa học    
7.2 Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng    
7.3 Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng    
  1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

– Tổng diện tích đất của trường: 23000 m2;

– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 6,06 m2/SV.

– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 250.

2.2. Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 26 2338
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 252
1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 1 110
1.3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 16 1476
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 3 240
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 5 260
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 200
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 36 5480
Tổng 41 8018

 

 

 

  1. Danh sách giảng viên

3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian

TT Họ và tên Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
Tên ngành cao đẳng Tên ngành đại học
1 Trần Mạnh Hùng TS Công nghệ sinh học Dược học
2 Nguyễn Tấn Thịnh ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
3 Phan Thị Thanh Minh ĐH Bác sĩ Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
4 Lê Thị Ngọc Thùy ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
5 Nguyễn Thị Cẩm Vân ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
6 Trần Lê Hương Nguyên ThS Bác sĩ Y khoa Y khoa
7 Võ Bá Nghĩa ĐH Điều dưỡng Điều dưỡng
8 Đặng Thị Nguyên Chi ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
9 Nguyễn Ngọc Bá CKII Ngoại thần kinh Y khoa
10 Nguyễn Thị Việt Hà ThS Dược lý – Dược lâm sàng Dược học
11 Trương Phú Chí Hiếu ThS Hóa Dược Dược học
12 Nguyễn Công Đào TS Ngoại khoa Điều dưỡng
13 Ba Thị Thúy Hằng ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
14 Nguyễn Thị Thu Hằng ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
15 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
16 Nguyễn Đức Lư TS Nội hô hấp Y khoa
17 Phan Thị Vinh ĐH Y học cổ truyền Y khoa
18 Lê Viết Nhiệm TS Bệnh truyền nhiễm Y khoa
19 Phạm Tiến Bình ĐH Y học dự phòng Y khoa
20 Đỗ Thị Thúy Duy ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
21 Nguyễn Đức Bảo ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
22 Bạch Thái An ThS Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
23 Hứa Thị Kim Chung ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
24 Bùi Khánh Linh ĐH Y đa khoa Răng – Hàm – Mặt
25 Nguyễn Trung Hưng ThS Nội khoa Y khoa
26 Hoàng Thị Nam Giang TS Nghiên cứu y học – Y tế (Nhi khoa) Y khoa
27 Nguyễn Văn Thắng ThS Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
28 Phạm Thị Ngọc Trinh ThS Chẩn đoán hình ảnh Y khoa
29 Nguyễn Thị Thu Hiền ThS Quản lý bệnh viện Y khoa
30 Nguyễn Thị Thu Thủy ThS Nhãn khoa Y khoa
31 Nguyễn Ngọc Mỹ Phương ĐH Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
32 Nguyễn Hoàng Huy ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
33 Phan Thị Thảo Ly ThS Sinh học thực nghiệm Răng – Hàm – Mặt
34 Võ Thị Minh Trí ThS Chẩn đoán hình ảnh Y khoa
35 Lê Quỳnh Nhật Oanh ĐH Bác sĩ Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
36 Võ Thị Thanh Vân ĐH Bác sĩ Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
37 Nguyễn Thị Kim Chi ThS Vi sinh – Ký sinh trùng Điều dưỡng
38 Trần Thị Thúy Vi CKI Bác sĩ Y khoa Y khoa
39 Dương Thị Thân ĐH Y đa khoa Y khoa
40 Võ Thị Hương Phú ThS Răng hàm mặt Răng – Hàm – Mặt
41 Nguyễn Thành Nam ThS Y học dự phòng Y khoa
42 Đoàn Thanh Minh ĐH Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
43 Trương Lê Bích Trang ThS Ngôn ngữ Anh Răng – Hàm – Mặt
44 Nguyễn Thanh Hà ĐH Tai Mũi Họng Y khoa
45 Lê Kim Trọng ThS Ngoại khoa Y khoa
46 Hồ Khả Vĩnh Nhân ThS Chấn thương chỉnh hình và tạo hình thẩm mỹ Y khoa
47 Lê Kim Thanh ThS Y tế công cộng Điều dưỡng
48 Hà Kim Tiên ĐH Y học dự phòng Y khoa
49 Lê Văn Tuấn ĐH Y học dự phòng Y khoa
50 Lê Văn Bạn ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
51 Nguyễn Thị Hà ThS Y tế công cộng Điều dưỡng
52 Phan Thị Hoàng Ngân ThS Y tế công cộng Điều dưỡng
53 Trương Thị Mỹ Phượng ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
54 Lê Viết Nho TS Nội tiêu hóa Y khoa
55 Phan Lê Minh Tú TS Hoá sinh Dược học
56 Nguyễn Thị Diệu Liên TS Khoa học Y sinh Răng – Hàm – Mặt
57 Nguyễn Đức Nhơn ThS Y học dự phòng Y khoa
58 Lê Hữu Linh Viễn ĐH Bác sĩ Y khoa Y khoa
59 Võ Thị Nga ThS Y đa khoa Y khoa
60 Lê Công Tuấn Anh ThS Dược lý – Dược thần kinh Dược học
61 Văn Phạm Kim Thương ThS Dược học Dược học
62 Ngô Thị Quỳnh Trang ĐH Bác sĩ Răng Hàm Mặt Răng – Hàm – Mặt
63 Phan Thế Phước Long TS Tạo hình hàm mặt Răng – Hàm – Mặt
64 Phạm Trịnh Trúc Phượng ĐH Xét nghiệm y học Y khoa
65 Trần Thị Kim Anh ĐH Bác sĩ đa khoa Y khoa
66 Phan Thị Hằng Nga TS Hóa học Dược học
67 Huỳnh Lời TS Dược liệu Dược học
68 Phan Xuân Thương ThS Khoa học Dược (Bào chế) Dược học
69 Hồ Đắc Hạnh CKII Nhi khoa Y khoa
70 Mai Quang Thành ThS Quản trị kinh doanh Dược học
71 Nguyễn Bá Trung PGS TS Vật liệu nano Dược học
72 Trần Đình Vinh TS Phụ khoa Y khoa
73 Huỳnh Thị Bích Ngọc CKII Sản phụ khoa Y khoa
74 Nguyễn Hứa Quang CKII Nội khoa Y khoa
75 Phạm Chí Kông TS Phụ khoa Y khoa
76 Đặng Anh Đào ThS Nội khoa Y khoa
77 Thân Trọng Vũ CKII Ngoại khoa Y khoa
78 Giao Thị Thoa TS Y học (tim mạch) Dược học
79 Huỳnh Đình Lai CKII Nội tim mạch Y khoa
80 Nguyễn Thành Trung CKII Nội tiêu hóa Y khoa
81 Trà Tấn Hoành CKII Ngoại khoa Y khoa
82 Trần Tứ Qúy CKII Ung bướu Y khoa
83 Nguyễn Văn Xứng CKII Nội khoa Y khoa
84 Cao Văn Trí CKII Ngoại Tiết niệu Y khoa
85 Phạm Trần Xuân Anh CKII Y khoa (ngoại) Răng – Hàm – Mặt
86 Đặng Công Lữ TS Y học (tim mạch) Y khoa
87 Lê Hoàng Trường ThS Nội khoa Y khoa
88 Lâm Tứ Trung CKII Tâm thần Y khoa
89 Trần Thị Hoàng TS Nhi khoa Y khoa
90 Huỳnh Đức Phát CKII Gây mê hồi sức Y khoa
91 Phạm Ngọc Hàm CKII Nội khoa Y khoa
92 Lê Đức Nhân TS Hồi sức cấp cứu Y khoa
93 Lê Văn Mười CKII Chấn thương chỉnh hình Răng – Hàm – Mặt
94 Trần Công Đức CKI Da liễu Y khoa
95 Nguyễn Hoàng CKII Ngoại khoa Y khoa
96 Lê Thành Phúc ThS Lao và bệnh phổi Y khoa
97 Hà Sơn Bình CKII Hồi sức cấp cứu Y khoa

 

 

 

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

TT Họ và tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
Tên ngành cao đẳng Tên ngành đại học
1 Đỗ Ích Thành Trung tâm kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng ThS Y tế công cộng Răng Hàm Mặt
2 Lê Thế Cánh Nghỉ hưu CKI Y học hạt nhân Y khoa
3 Phạm Thị Ánh Nguyệt Bệnh viện 199 Đà Nẵng ThS Y học chức năng Y khoa
6 Hà Thị Minh Thi Trường Đại học Y – Dược Huế PGS TS Sinh học di truyền Y khoa,

Dược học, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng

7 Lê Phan Tưởng Quỳnh Trường Đại học Y – Dược Huế TS Sinh học di truyền Y khoa,

Dược học, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng

 

10 Lê Thị Nga ThS Dược Dược học
11 Trần Thị Thu Thủy Nghỉ hưu CKI Dược Dược học
12 Lê Quý Ngưu Trung tâm Kế thừa và ứng dụng YHCT Nhân ái AnCuu City ĐH Dược Dược học
13 Trương Thị Tuyết Hương Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà nẵng CKI Đông y Dược học
14 Phan Diệu Hiền Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec Đà nẵng ThS Dược Dược học
15 Nguyễn Thị Thu Thủy Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh PGS TS Dược Dược học
16 Nguyễn Thái Thiên Kim Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh ThS Dược Dược học
17 Nguyễn Thị Thơm Đại học kỹ thuật y dược Đà Nẵng ThS Giải phẫu bệnh Răng Hàm Mặt, Y Khoa
18 Trần Đức Thịnh Bệnh viên Đa khoa Gia đình Đà Nẵng ThS Sản phụ khoa Y khoa,

Dược học, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng